Bạn đang tham khảo giá xe tải Mitsubishi Fuso để lập kế hoạch hay đưa ra quyết định đầu tư.

Tuy nhiên, những thông tin trên mạng chưa mang lại sự thỏa mãn cho bạn vì nhiều lý do: giá xe cũ, xe hết hàng, giá xe chưa chính xác …

Vậy, hãy cùng Thaco Hà Đông điểm qua giá bán các dòng xe tải Mitsubishi Fuso này tại Việt Nam, các chương trình khuyến mãi xe Mitsubishi trong tháng 10/2020

Đừng vội, trước tiên hãy xem xe tải Mitsubishi hiện nay đang được Thaco Hà Đông phân phối những sản phẩm gì?

1. Giới thiệu các dòng xe tải Mitsubishi Fuso

Kể từ khi chuyển về tay tập đoàn Daimler (Đức), dòng xe tải Mitsubishi Canter đã có những bước chuyển mình hoàn toàn về nhận diện. 02 dòng xe tải Mitsubishi 1.9 tấn Fuso Canter 4.99 (thay thế Fuso Canter 4.7) và dòng xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 (thay thế dòng sản phẩm cũ cùng kiểu loại) là minh chứng rõ ràng nhất.

Dù vẫn nắm 11% cổ phần của thương hiệu, nhưng logo Misubishi đã không còn hiện diện trên mặt ca lăng của dòng xe này, thay vào đó là logo FUSO hoàn toàn mới. Tuy vậy, những tinh túy nhất của thương hiệu 80 năm tuổi này vẫn được giữ nguyên vẹn trên Fuso Canter, từ khung gầm, động cơ, đến hộp số, cầu chủ đông đều được sản xuất tại Mitsubishi Nhật Bản và đặc biệt hơn là thiết kế nội thất cabin không lẫn vào đâu, ai cũng có thể nhận ra là xe tải Mitsubishi.

Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso phát triển các dòng xe phân khúc tải trung và tải nặng linh kiện được sản xuất tại nhà máy Daimler đặt tại Ấn Độ, đó chính là dòng xe tải Fuso 5 tấn Fuso Canter 10.4xe tải Fuso 7 tấn Fuso Canter 12.8. Dòng xe này nhận được những công nghệ, triết lý thiết kế tiên tiến đến từ tập đoàn Daimler của Đức.

Theo dòng lịch sử thương hiệu Mitsubishi Fuso Canter

Như vậy, hiện nay xe tải Mitsubishi Fuso hiện tại đang có 4 dòng:
– Xe tải 1.9 tấn Mitsubishi Fuso Canter 4.99
– Xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5
– Xe tải 5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 10.4
– Xe tải 7 tấn Mitsubishi Fuso Canter 12.8

2. Giá xe tải  Mitsubishi 1.9 tấn Fuso Canter 4.99

Dòng xe tải Fuso 1t9 này được trang bị động cơ Mitsubishi 4M42 dung tích xy lanh 2.9L, turbo tăng áp điều khiển, công suất động cơ 125 Ps. Linh kiện xe được nhập khẩu từ Mitsubishi Nhật Bản. Kích thước thùng hàng 4450 x 1750 x 1780 mm. Xe được trang bị 3 loại tải trọng là 1.5 tấn, 1.9 tấn và 2.1 tấn.

Giá xe Chassis 597.000.000 VNĐ

Giá xe mui bạt 640.900.000 VNĐ

Xe tải thùng lửng 620.500.000 VNĐ

Giá xe thùng kín 639.600.000 VNĐ

3. Giá xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5

Dòng xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 có một số khác biệt so với xe tải 2 tấn Fuso Canter 4.99. Động cơ sử dụng trên Canter 6.5 cũng là 4M42, tuy nhiên công suất tới 145 Ps. Chiều rộng cabin cũng rộng hơn, khiến cho không gian nội thất trong cabin cũng thoải mái hơn so với xe tải 2 tấn Fuso Canter 4.99. Dĩ nhiên với tải trọng lớn hơn, khung gầm, cầu chủ động, hệ thống treo của xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 cũng lớn hơn. Hộp số xe được trang bị hộp số Mitsubishi 6 cấp. Xe có kích thước thùng hàng 4350 x 1870 x 1830 mm, tải trọng xe 3.4 tấn.

Giá xe chassis 667.000.000 VNĐ
Giá xe thùng mui bạt 711.400.000 VNĐ

Giá xe thùng kín 710.800.000 VNĐ

4. Giá xe tải Mitsubishi 5 tấn Fuso Canter 10.4

Dòng xe tải 5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 10.4 là dòng xe tải linh kiện được nhập khẩu từ nhà máy của tập đoàn Daimler tại Ấn Độ. Xe sử dụng động cơ Diesel điều khiển điện tử Common Rail kèm hộp số Mitsubishi 6 cấp mang lại sự mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Fuso Canter 10.4 có 2 phiên bản bao gồm phiên bản chassis ngắn Canter 10.4R (thùng dài 5.3 m) và phiên bản chassis dài Canter 10.4RL (thùng dài 5.9m). Tải trọng xe khoảng 5.5 tấn tùy phiên bản thùng.

Canter 10.4RCanter 10.4RL
Chassis755.000.000 VNĐ
699.000.000 VNĐ
775.000.000 VNĐ
Thùng lửng802.000.000 VNĐ
746.000.000 VNĐ
Đang cập nhật
Thùng mui bạt819.700.000 VNĐ
763.700.000 VNĐ
849.400.000 VNĐ
Thùng kín819.000.000 VNĐ
763.000.000 VNĐ
Đang cập nhật

5. Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 12.8 – Tải trọng 7 tấn

Xe tải Mitsubishi Fuso 7 tấn Canter 12.8 thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Fuso Canter 12.8R có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Mitsubishi với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải Fuso 7 tấn cũng có 2 phiên bản tương tự xe tải 5 tấn Mitsubishi Fuso Cannter 10.4 là chassis ngắn và chassis dài với độ dài thùng lần lượt là 5.9 m (Canter 10.4R) và 6.9 m (Canter 10.4RL). Tải trọng xe khoảng 7.5 tấn tùy phiên bản thùng.

Canter 12.8RCanter 12.8RL
Chassis855.000.000 VNĐ875.000.000 VNĐ
Thùng lửngĐang cập nhậtĐang cập nhật
Thùng mui bạt927.400.000 VNĐĐang cập nhật
Thùng kínĐang cập nhậtĐang cập nhật

6. Giá xe tải chuyên dùng Mitsubishi Fuso

Ngoài những xe tải tiêu chuẩn, Fuso đặc biệt thích hợp để đóng các loại thùng tải chuyên dùng như xe đông lạnh, xe tải cẩu, xe ép rác, xe xitec xăng dầu … nhờ động cơ mạnh mẽ, khung gầm cực kỳ chắc chắn. Chúng tôi nhận tư vấn đóng thùng chuyên dùng các loại, phù hợp với hình thức kinh doanh của quý khách hàng. Vui lòng liên hệ

Dưới đây là bảng giá một số dòng xe chuyên dùng Mitsubishi Fuso:

Giá xe đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter 4.99: 854.000.000 VNĐ

Giá xe đông lạnh 3 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5: 960.000.000 VNĐ

Giá xe đông lạnh Fuso FI: 1.265.000.000 VNĐ

Giá xe cẩu tự hành Mitsubishi Fuso Canter 12.8 (Fuso FI): 1.345.000.000 VNĐ

Giá xe cứu hộ Mitsubishi Fuso Canter 10.4: 1.050.000.000 VNĐ

7. Chương trình khuyến mãi xe tải Mitsubishi Fuso tháng 10/2020

Từ nay đến hết ngày 15/10/2020, Thaco đang triển khai chương trình ưu đãi lên đến 30 triệu đồng khi khách hàng đầu tư xe tải Mitsubishi.

Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ ngay 0988.503.598

Lưu ý: 

– Giá trên đã bao gồm thuế VAT
– Đối với thùng xe nhiều kiểu chất liệu vách ngoài (thùng kín, mui bạt), giá trên là giá với vách ngoài bằng tôn kẽm (Canter 4.99/6.5)/ tôn đen (Fuso FA/ Fuso FI).
– Giá xe là giá xuất hóa đơn, chưa bao gồm chi phí lăn bánh, khuyến mãi, giảm giá.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *